Chú thích Đường_Cao_Tông

  1. Cựu Đường thư, quyển 2
  2. Cựu Đường thư, quyển 4
  3. Đất Tịnh châu nay thuộc địa cấp Thái Nguyên, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc
  4. Cựu Đường thư, quyển 51, liệt truyện quyển 1
  5. Tân Đường thư, quyển 76
  6. Tân Đường thư, quyển 2
  7. Nay thuộc Hà Bắc, Trung Quốc
  8. Tư trị thông giám, quyển 198
  9. Nay thuộc khu tự trị Tây tạng, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc
  10. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 199
  11. 1 2 3 Tân Đường thư, quyển 76, liệt truyện quyển 1
  12. Do chữ Thế phạm húy vào tên của Thái Tông (Thế Dân) nên Cao Tông đổi Lý Thế Tích là Lý Tích
  13. 1 2 Tân Đường thư, quyển 105, liệt truyện quyển 30
  14. Tân Cương, Trung Quốc hiện nay
  15. Ba nước này đều thuộc bán đảo Triều Tiên hiện nay
  16. Cựu Đường thư, quyển 4, Bản kỉ 4
  17. Cựu Đường thư, quyển 76, liệt truyện quyển 26
  18. Tân Đường thư, quyển 80
  19. Cựu Đường thư, quyển 6, Bản kỉ 6
  20. Cựu Đường thư, quyển 67, liệt truyện quyển 17
  21. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 200
  22. Cựu Đường thư, quyển 6, bản kỉ quyển 6
  23. Tân Đường thư, quyển 111, liệt truyện quyển 36
  24. Thuộc lãnh thổ Uzbekistan ngày nay
  25. Cựu Đường thư, quyển 80, liệt truyện quyển 30
  26. Quý Châu, Trung Quốc ngày nay
  27. Nay thuộc thành phố Bayankhongor, CHND Mông Cổ.
  28. Các nước này đều nằm ở khu vực Tân Cương, Trung Quốc hiện nay
  29. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 201
  30. Tân Đường thư, quyển 93, liệt truyện quyển 18
  31. Nay thuộc Phủ Thuận, Liêu Ninh, Trung Quốc
  32. Tân Đường thư, quyển 220, liệt truyện quyển 145
  33. Cựu Đường thư, quyển 199, liệt truyện quyển 149
  34. Cựu Đường thư, quyển 5, Bản kỉ quyển 5
  35. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 202
  36. Cựu Đường thư, quyển 86, liệt truyện quyển 36
  37. Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc hiện nay
  38. Nhân Quỹ vốn ghét Kính Huyền nên đề cử ông ta mặc dù biết ông ta không có tài cầm quân
  39. Mấy ngày sau thì Văn Quán qua đời
  40. Tân Đường thư, quyển 215 hạ, liệt truyện 140 hạ
  41. Có thuyết cho Lý Hiền không phải con của Võ Tắc Thiên
  42. Lý Hiển, Lý Đán là con trai ruột của Thiên Hậu
  43. Cựu Đường thư, quyển 86, liệt truyện 36
  44. Tân Đường thư, quyển 4, Bản kỉ 4
  45. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 203
  46. Cựu Đường thư, quyển 7, bản kỉ 7
  47. Tân Đường thư liệt truyện: Đệ lục tam tông chư tử
  48. Tân Đường thư liệt truyện: Đệ nhất hậu phi thượng
  49. Cựu Đường thư, quyển 86
  50. Tân Đường thư: chư đế công chúa liệt truyện
Đường Cao Tông
Đường Cao Tông
Sinh: 21 tháng 7, năm 628 Mất: 27 tháng 12, năm 683
Tước hiệu
Tiền vị
Đường Thái Tông
Hoàng đế nhà Đường
649-683
Kế vị
Đường Trung Tông
Cao Tổ (618 - 626) → Thái Tông (626 - 649) → Cao Tông (649 - 683) → Trung Tông(683 - 684)→Duệ Tông(684 - 690)→ Trung Tông (705 - 710)→Thương Đế (710)→ Duệ Tông (710 - 712)→ Huyền Tông (712 - 756)→ Túc Tông (756 - 762) → Đại Tông (762 - 779) → Đức Tông (779 - 805) → Thuận Tông (805) → Hiến Tông (806 - 820) → Mục Tông (820 - 824) → Kính Tông (824 - 827) → Văn Tông (827 - 841) → Vũ Tông (841 - 846) → Tuyên Tông (846 - 859) → Ý Tông (859 - 873) → Hy Tông (873 - 888)→ Chiêu Tông (888 - 904)→ Ai Đế (904 - 907)

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh